Quantcast
Channel: Thông tin kỹ thuật | Bu lông Thọ An
Viewing all 117 articles
Browse latest View live

Sai lệch hình dạng và khuyết tật bên ngoài quy định của bu lông (Phần 2)

$
0
0

Trong bài viết trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu những sai lệch hình dạng và khuyết tật bên ngoài quy định của bu lông được cho phép. Vậy cấp chính xác của sản phẩm không được cho phép là gì? Hãy cùng tìm hiểu nhé!

>>>Xem thêm bài viết: Sai lệch hình dạng và khuyết tật bên ngoài quy định của bu lông (Phần 1)

Cấp chính xác của sản phẩm

Thô

Nửa tinh

Tinh

Không cho phép

1. Vết nứt

2. Vết xước làm cho kích thước của sản phẩm vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.

3. Góc giữa cạnh vát và mặt tựa của bu lông lớn hơn 15o

4. Việc vát cạnh của đầu bu lông sáu cạnh hay đầu vuông đến mặt tựa lớn hơn 0,25 chiều cao của đầu bu lông hay đai ốc.

5. Việc vê tròn đầu bu lông sáu cạnh hay vuông làm cho đường kính vòng tròn ngoại tiếp vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.

6. Việc vê tròn các vành ở đầu bulông và vít đầu chìm và nửa chìm cũng như các cạnh ở đầu của bu lông và vít đầu chỏm cầu làm cho đường kính ở đầu vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.

7. Bu lông đầu chỏm cầu khuyết hụt ở đỉnh nếu đường kính mặt khuyết vượt quá:

40 % đường kính danh nghĩa của đầu 30 % đường kính danh nghĩa của đầu
Sự khuyết hụt không được làm cho chiều cao của đầu vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.

8. Độ nghiêng đường sinh của đầu lớn hơn 5 o và phần cầu ở mặt trên của đầu, làm cho chiều cao của đầu hình trụ vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.

9. Đường kính danh nghĩa của đầu vít giảm nhỏ theo hướng của rãnh vượt quá:

  • 0,3 mm – khi vít có đường kính ren đến 2 mm;
  • 0,6 mm – khi vít có đường kính ren từ 2,5 đến 5 mm;
  • 0,7 mm – khi vít có đường kính ren từ 6 mm và lớn hơn.
  • 10. Độ nghiêng của mặt cạnh (góc β – hình 3) lớn hơn:
2 o 2 o 1 o
Chú thích:

> Độ nghiêng của mặt cạnh không được làm cho kích thước vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.

> Chú thích 1 không áp dụng đối với bulông thô chế tạo bằng máy ép ma sát.

11. Độ nghiêng của các mặt sáu cạnh trong (góc β) lớn hơn

12. Những chỗ mẻ vỡ kim loại ở mặt cạnh của đầu có chiều cao lớn hơn 0,25 chiều cao đầu làm cho kích thước lắp chìa vặn S vượt ra ngoài giới hạn 0,9 đường kính danh nghĩa. Những chỗ mẻ vỡ kim loại ở mặt cạnh của đầu có chiều cao lớn hơn 0,20 chiều cao đầu làm cho kích thước lắp chìa vặn S vượt ra ngoài giới hạn 0,95 đường kính danh nghĩa. Những chỗ mẻ vỡ kim loại ở mặt cạnh của đầu có chiều cao lớn hơn 0,15 chiều cao của đầu, làm cho kích thước lắp chìa vặn S vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.
13. Độ không vuông góc của bề mặt của đầu đối với trục của thân (góc g) lớn hơn
2o đối với chi tiết có đường kính ren đến 30 mm; 1o – đối với chi tiết có đường kính ren đến 30 mm;

 

1– đối với chi tiết có đường kính ren lớn hơn 30 mm 30′ – đối với chi tiết có đường kính ren lớn hơn 30 mm
14. Độ không vuông góc của mặt tựa của đai ốc đối với trục của ren (góc g) lớn hơn:
2o 1o30′ 1o
15. Có độ lồi ở mặt tựa.

16. Độ lõm ở mặt tựa có trị số lớn hơn nửa dung sai chiều cao đầu hay chiều cao đai ốc.

17. Các vết ở chỗ tháo khuôn làm tăng đường kính thực tế của thân lớn hơn trị số dung sai cấp chính xác 8. Các vết ở chỗ tháo khuôn làm tăng đường kính thực tế của thân lớn hơn trị số dung sai cấp chính xác 7.
18. Các vết do lăn ép hay do dụng cụ cắt làm cho đường kính thân hay đầu vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.

19. Sự phình to thêm của đường kính của thân ở dưới đầu bu lông hay vít (do áp lực cán ren) lớn hơn:

Dung sai cấp chính xác 8 trên chiều dài bằng 2 lần đường kính danh nghĩa của ren. 0,05 mm trên chiều dài 5 mm – đối với chi tiết có đường kính ren đến 16 mm.

0,1 mm trên chiều dài 8 mm – đối với chi tiết có đường kính ren từ 18 đến 27 mm.

0,2 mm trên chiều dài 10 mm – đối với chi tiết có đường kính ren lớn hơn 30 mm.

Ở những thân bu lông có kết cấu giảm áp lực cán ren đoạn côn khoảng giữa phần cuối của đoạn lùi ren và phần không có ren của thân bulông có chiều dài lớn hơn 2 lần bước ren.

21. Cắt xiên ở cuối thân l lớn hơn:

Kích thước cạnh vát C theo TCVN 2034 – 77 1/2 kích thước cạnh vát C theo TCVN 2034 – 77
22. Vết lõm ở mặt mút của thân sản phẩm chế tạo bằng phương pháp cán ren có chiều sâu lớn hơn kích thước cạnh vát C theo TCVN 2034 – 77.

23. Rìa thừa và mép sắc ở lỗ để lắp chốt chẻ.

24. Khoét lỗ lắp chốt chẻ có đường kính lớn hơn 1,5 đường kính của lỗ hay gây ra vết nứt của mặt mút.

25. Những chỗ khuyết lõm và biếu cục kim loại ở đáy rãnh, làm cho chiều sâu của rãnh vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.

26. Góc của thành rãnh (góc a ) lớn hơn:

5o 3o
27. Rìa thừa do cắt rãnh.

28. Độ lõm ở đáy rãnh có độ cong không phù hợp với bán kính của rãnh tiêu chuẩn hay với dao phay rãnh, cũng như độ lồi có bán kính nhỏ hơn 90 mm đối với vít đường kính ren đến 12 mm và nhỏ hơn 150 mm đối với vít có đường kính ren lớn hơn 12 mm (hình 10)

29. Những chỗ khuyết lõm hay biếu cục kim loại ở mặt mút của đầu vít rãnh chữ thập làm cho chiều cao của đầu vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.

30. Rìa thừa hay khuyết ở ren làm calip ren lọt không vặn vào được.

31. Nứt rạn và tróc ren ở bu lông, vít và vít cấy nếu chiều sâu những khuyết tật này vượt ra ngoài giới hạn của đường kính trung bình của ren hay chiều dài của chúng lớn hơn:

8% toàn bộ chiều dài của ren theo đường xoắn vít hay 1/3 chiều dài của một vòng ren 5% toàn bộ chiều dài của ren theo đường xoắn vít hay 1/4 chiều dài của một vòng ren 2% toàn bộ chiều dài của ren theo đường xoắn vít hay 1/6 chiều dài của một vòng ren.
32. Nứt rạn hay tróc ren ở đai ốc, nếu chiều sâu những khuyết tật này vượt ra ngoài giới hạn của đường kính trung bình của ren hay chiều dài của chúng lớn hơn 1/2 vòng ren.

33. Làm giảm chiều cao prôfin ren của bulông, vít, vít cấy bằng cách làm giảm đường kính ngoài lớn hơn:

3 vòng ren cuối 2 vòng ren cuối
34. Sự làm tròn đỉnh của prôfin ren cán, làm cho đường kính ngoài của ren vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.

35. Độ lệch của trục ren so với trục phần trên của thân lớn hơn miền dung sai:

Cấp chính xác 8 Cấp chính xác 7
Kích thước cơ sở để tính dung sai là đường kính ngoài của ren.

Chúng ta đã tìm hiểu xong những sai lệch hình dạng và khuyết tật bên ngoài quy định của bu lông được cho phép và không cho phép. Mọi thắc mắc quý khách hàng vui lòng liên hệ:

Công ty TNHH phát triển thương mại Thọ An chuyên cung cấp bu lông, ốc vít, thanh ren  Hotline: 0986.068.715 – 0982 83 1985 / Email: bulongthanhren@gmail.com


Thông số kỹ thuật bu lông Thọ An

$
0
0

1. Tương quan gần đúng các kích thước của bu lông

d’ ≈ d: bu lông tiêu chuẩn thông thường

d’ = d + 1mm: cho bu lông lỗ doa (với d<27)

d’ ≈ (0,8 -1)d1: cho bu lông chịu tải trọng biến đổi

h ≈ 0,7d: cho loại bu lông đầu tiêu chuẩn

0,6d: cho loại bu lông đầu thấp

D ≈ (1,8 – 2,0)d: cho bu lông đầu tiêu chuẩn

(1,5 – 1,7)d: cho bu lông đầu nhỏ

l≈ (0,3 -0,5)d; l≈ (0,2 -0,3)d

Để ghép ren trường hợp dạng mặt bích, lấy d ≈ (0,7 – 0,8)δ

Khoảng cách L giữa các tâm bu lông để có thể dùng chìa vặn dễ dàng, thường lấy L > (5-6)d cho chìa vặn dẹt và L > (3 -5)d cho chìa vặn tròng hoặc tuýp. Trường hợp bu lông (và ê cu) trong lỗ hoặc góc, tham khảo bảng cho dưới đây:

S 6 8 9 10 11 12 14 17 19 22 24 27 30 32 36 41 46 50 55 65 75
B 10 12 15 15 18 18 22 25 28 30 32 35 38 40 45 50 55 60 65 75 85
B1 8 10 12 12 14 14 16 18 20 22 25 28 32 32 36 40 45 50 55 60 70
B2 5 6 8 8 10 10 12 14 16 18 20 22 25 25 28 32 36 40 45 50 55
D 16 20 22 22 26 26 30 36 38 44 46 50 55 60 65 75 80 85 95 105 120
L 35 40 45 45 55 55 60 70 80 90 100 110 120 120 130 140 155 170 190 210 250
L1 25 30 35 35 45 45 50 55 60 65 70 75 80 80 90 100 110 120 130 150 170
h 5 6 7 8 8 8 10 13 17 17 20 20 24 24 30 30 35 40 40 45 50

2. Đầu bu lông theo các yêu cầu khác nhau và tương quan gần đúng các kích thước

Số Phạm vi sử dụng Tương quan kích thước thường dùng
1 Bu lông tiêu chuản thường dung nhất trong chế tạo máy h ≈ 0,7d: tiêu chuẩn; 0,6d: đầu thấp

D ≈ (1,8 – 2,0)d: tiêu chuẩn; (1,5 – 1,7)d: đầu nhỏ

2 Bu lông sản xuất bằng chồn (ép) nguội h ≈ 0,7d; D ≈ 1,6d; D1 ≈ 1,2d
3

4

Bu lông chịu tải trọng động h ≈ 0,7d; D ≈ 2d; r ≈ 0,04d; R ≈d

h ≈ 0,6d; D ≈ 1,6d

5

6

7

8

9

Bu lông lắp đặt vào các hốc đặc biệt (như bu lông thanh truyền động cơ ô tô và hàng không) Bu lông chịu tải trọng động h ≈ 0,7d; D ≈ 1,6d

h ≈ 0,7d; D ≈ 1,6d; h1 ≈ 0,3d; b ≈ d

h ≈ 0,8d; D ≈ 1,8d; h1 ≈ 0,3d

h ≈ 0,7d; D ≈ 1,6d

h ≈ 0,7d; D ≈ 1,8d; h1 ≈ 0,3d; α = 900

10

11

12

Bu lông đầu chìm có ngạnh

Dùng bắt gỗ khi yêu cầu bu lông có đầu trơn

h ≈ 0,7d; D ≈ 2,0d

h ≈ 0,6d; D ≈ 2,0d; h1 ≈ 0,6d

h ≈ 0,6d; D ≈ 1,7d; h1 ≈ 0,5d

13

14

15

 

Dùng để ngàm trong rãnh

h ≈ 0,8d; D ≈ 2d

h ≈ 0,8d; D ≈ 2d

h ≈ 0,8d; t ≈ 0,8d

Mọi thắc mắc cũng như quy cách đặt hàng quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0986.068.715 – 0982 83 1985 hoặc Email: bulongthanhren@gmail.com / thoanservice@gmail.com để được tư vấn miễn phí.

Bu lông M20 nghĩa là gì

$
0
0

Trong lắp ghép máy móc, sản phẩm cơ khí, thi công xây dựng, lắp ghép nội thất…sự xuất hiện của bu lông ốc vít giúp kết nối các kết cấu lại với nhau tạo nên sự liên hoàn, liền mạch trong toàn bộ hệ thống. Bu lông ốc vít có vai trò cực kì quan trọng trong rất nhiều lĩnh vực của đời sống. Hãy cùng Công ty Thọ An tìm hiểu khái niệm Bu lông M20 nghĩa là gì?

Bu lông và đai ốc

Căn cứ vào đường kính ngoài của ren hay còn gọi là Φ để phân chia ra các loại kích thước của bu lông. Ký hiệu này tương đương với “M”. Vậy bu lông M20 tức là bu lông có đường kính ngoài của ren là 20mm.

Vì bu lông có nhiều độ dài khác nhau như 20mm, 30mm, 100mm, 200mm nên khi kí hiệu về sản phẩm bu lông, người ta thường kết hợp giữa đường kính ngoài của ren và chiều dài của bu lông là L (L Là khoảng cách di chuyển của trục ren khi nó quay được 1 vòng 360 ◦ ). Vậy 100 chính là kí hiệu chiều dài của bulong là 100mm. Tương tự với những kích thước khác như: M20x50, M20x200…

Với mỗi loại bu lông được kết hợp với ê cu và long đen tương ứng để đảm bảo sự phù hợp của kết cấu của ren.


>>>Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm vui lòng liên hệ theo Hotline: 0986 068 715 / 0982 83 1985. Hoặc gửi thông tin vào địa chỉ Email: bulongthanhren@gmail.com

Đặc điểm và ứng dụng của bu lông đầu tròn cổ vuông

$
0
0

Bu lông một chi tiết cơ khí nhỏ bé nhưng mang lại hiệu quả cao cho việc liên kết các mối ghép, giúp tiết kiệm chi phí và rút ngắn thời gian. Do đó, bu lông ngày càng được sử dụng rộng rãi, đặc biệt là loại bu lông đầu tròn cổ vuông. Bài viết này công ty Thọ An chúng tôi gửi đến bạn đọc đặc điểm và ứng dụng của bu lông đầu tròn cổ vuông là tài liệu để bạn hiểu hơn về loại bu lông này.

1. Đặc điểm của bu lông đầu tròn cổ vuông

– Cấu tạo: Cấu tạo của bu lông đầu tròn cổ vuông bao gồm có 3 phần:

  • Phần đầu bu lông dạng hình cầu tròn.
  • Phần cổ bu lông dạng hình vuông.
  • Phần thân bu lông có tiện ren, thông thường tại Việt Nam thì bu lông sẽ được tiện ren theo tiêu chuẩn ren hệ mét.

– Phân loại: Dựa vào vật liệu chế tạo bu lông thì bu lông đầu tròn cổ vuông inox có thể chia ra làm 4 loại:

  • Bu lông đầu tròn cổ vuông inox 201
  • Bu lông đầu tròn cổ vuông inox 304
  • Bu lông đầu tròn cổ vuông inox 316
  • Bu lông đầu tròn cổ vuông inox 316L

Ưu điểm: Chống xoay, không cần dùng 2 cờ lê để một đầu siết, một đầu giữ.

Nhược điểm: Khi đã xác định sử dụng bu lông đầu tròn cổ vuông thì phải gia công lỗ vuông, có kích thước bằng với kích thước của cổ vuông bu lông.

2. Ứng dụng của bu lông đầu tròn cổ vuông

Hiện nay bu lông đầu tròn cổ vuông được ứng dụng nhiều trong việc thi công lắp đặt hệ thống cơ điện, thang máng cáp, lắp giá kệ đa năng, cột thu phát sóng viễn thông, …

Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm cũng như quy cách đặt hàng quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0986.068.715 – 0982 83 1985 hoặc Email: bulongthanhren@gmail.com / thoanservice@gmail.com để được tư vấn.

 

Bảng tra khối lượng bu lông

$
0
0

Bạn đang cần chọn bu lông phù hợp cho dự án của mình? Hãy tham khảo Bảng tra khối lượng bu lông của chúng tôi để có thêm cơ sở lựa chọn bu lông sao cho phù hợp nhất với dự án của bạn nhé!

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BU LÔNG

Chiều dài bulông l
mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

12

14

16

18

20

Khối lượng 1000 chiếc bu lông bằng thép, kg

25

44,03

60,60

30

47,53

65,58

90,15

35

50,98

70,55

96,80

132,0

164,0

40

55,42

76,55

103,5

140,2

174,4

45

59,86

82,55

111,5

150,2

184,8

50

64,30

88,55

119,5

160,2

197,1

55

68,74

94,55

127,5

170,2

209,5

60

73,18

100,5

135,5

180,2

221,8

65

77,62

106,5

143,5

190,2

234,1

70

82,06

112,5

151,5

200,2

246,5

75

86,50

118,5

159,5

210,2

258,8

80

90,94

124,5

167,5

220,2

271,1

90

98,82

135,5

182,1

238,5

293,8

100

107,7

147,6

197,9

258,5

318,5

110

116,6

159,7

213,7

278,5

343,2

120

125,5

171,8

229,5

298,5

367,9

130

134,4

183,9

245,3

318,5

392,6

140

143,3

196,0

261,1

338,5

417,3

150

152,2

208,1

276,9

358,5

442,0

160

161,1

220,2

292,7

378,5

466,7

180

176,9

242,2

323,2

416,7

514,1

200

194,7

266,4

354,8

456,7

563,4

220

212,5

290,6

386,4

496,7

612,7

240

230,3

314,8

418,0

536,7

662,0

260

248,1

339,3

449,5

576,7

711,3

280

481,0

616,7

760,6

300

512,0

656,7

809,9

Để biết thông tin chi tiết về sản phẩm cũng như cách thức đặt hàng quý khách hàng vui lòng liên hệ:

Công ty TNHH phát triển thương mại Thọ An

Trụ sở: Bách Kim – Phú Kim – Thạch Thất – TP. Hà Nội

VPGD: Số 14/322 Lê Trọng Tấn – Q. Thanh Xuân – TP. Hà Nội

Điện thoại: 024.6326.3722 / Hotline: 0986.068.715 – 0982 83 1985

Email: bulongthanhren@gmail.com / thoanservice@gmail.com

Quy cách các loại Bu lông neo

$
0
0

Công ty Thọ An chuyên cung cấp các loại Bu lông móng (Bu lông neo) đa dạng chủng loại, cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 8.8 và 10.9 bề mặt mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng hoặc nhuộm đen. Bu lông móng (Bu lông neo) của Công ty Thọ An đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng và giá thành cạnh tranh.

 

Các loại Bu lông móng (Bu lông neo) tại công ty Thọ An

Công ty Thọ An gửi đến Quý khách hàng Quy cách của một số loại Bu lông neo chế tạo theo tiêu chuẩn của công ty chúng tôi:

1. Quy cách Bu lông neo kiểu L:

Cấp bền Bu lông neo kiểu L: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính ds b L1
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 25 ±3 40 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±3 50 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±3 60 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±4 60 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±4 70 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±4 70 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±4 70 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±7 80 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±7 90 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±7 100 ±5

 

2. Quy cách Bu lông neo kiểu J:

Cấp bền Bu lông neo kiểu J: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính ds b L1
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 25 ±5 45 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±6 56 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±6 60 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±6 71 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±6 80 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±8 90 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±8 90 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±8 100 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±8 110 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±10 120 ±5

 

3. Quy cách Bu lông neo kiểu LA:

Cấp bền Bu lông neo kiểu LA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính d b L1
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 30 ±5 40 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±6 50 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±6 65 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±6 70 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±6 80 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±8 85 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±8 90 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±8 100 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±8 110 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±10 120 ±5

 

4. Quy cách Bu lông neo kiểu JA:

Cấp bền Bu lông neo kiểu JA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kính d b h
d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai
M10 10 ±0.4 30 ±5 50 ±5
M12 12 ±0.4 35 ±6 65 ±5
M14 14 ±0.4 35 ±6 70 ±5
M16 16 ±0.5 40 ±6 85 ±5
M18 18 ±0.5 45 ±6 90 ±5
M20 20 ±0.5 50 ±8 100 ±5
M22 22 ±0.5 50 ±8 110 ±5
M24 24 ±0.6 80 ±8 125 ±5
M27 27 ±0.6 80 ±8 150 ±5
M30 30 ±0.6 100 ±10 160 ±5

 


>>>Liên hệ theo Hotline: 0986 068 715 / 0982 83 1985 để nhận được báo giá cạnh tranh nhất về sản phẩm Bu lông neo (Bu lông móng). Hoặc gửi thông tin vào địa chỉ Email: bulongthanhren@gmail.com

Hướng dẫn thi công, lắp đặt bu lông neo (Bu lông móng)

$
0
0

Sau khi đã lựa chọn được Bu lông móng (Bu lông neo) phù hợp với yêu cầu kỹ thuật thì bước tiếp theo là thi công và lắp đặt Bu lông móng (Bu lông neo).

Thi công lắp đặt Bu lông neo (Bu lông móng)

Thi công định vị Bu lông móng (Bu lông neo)

Sử dụng dưỡng bu lông, dùng thép tròn D8 hoặc D10 để cố định tạm các Bu lông móng (Bu lông neo) trong cụm, cụm bu lông với thép chủ trong dầm, cột.

Bản mã được khoan sẵn các lỗ Bu lông trùng với vị trí các bu lông chờ từ mặt móng lên. Để tránh ứng suất cục bộ, tải trọng cột truyền đều xuống móng thì bản mã mặt móng với bản mã chân đế cột phải tiếp xúc đều với nhau (lưu ý: bu lông hàn sẵn vào bản mã với mặt trên là phần ren và đai ốc)

Kiểm tra, định vị tim, cốt trong mỗi cụm và các cụm với nhau theo bản vẽ thiết kế lắp dựng. Sử dụng máy kinh vỹ, máy thủy bình, hoặc máy toàn đạc điện tử để thực hiện (thiết bị đo đạc phải được kiểm định).

Kiểm tra chiều nhô cao của Bu lông móng (Bu lông neo) lên so với cốt +/-0.00m trong bản vẽ thiết kế (thông thường khoảng 100mm).

Bu lông móng (Bu lông neo) phải được đặt vuông góc với mặt phẳng chịu lực thiết kế lý thuyết (có thể là mặt bê tông, mặt bản mã).

Sau khi căn chỉnh xong, cố định chắc chắn các cụm bu lông với thép chủ, với ván khuôn, với nền để đảm bảo bu lông không bị chuyển vị, dịch chuyển trong suốt quá trình đổ bê tông.

Dùng nilon bọc bảo vệ lớp ren Bu lông móng (Bu lông neo) khi đã lắp dựng xong để tránh bị hỏng ren khi đổ bê tông.


>>>Liên hệ theo Hotline: 0982 83 1985 / 0986 068 715 để nhận được báo giá cạnh tranh nhất về sản phẩm Bu lông neo (Bu lông móng). Hoặc gửi thông tin vào địa chỉ Email: bulongthanhren@gmail.com

Bu lông liên kết cấp bền 8.8, 10.9 (Bu lông kết cấu)

$
0
0

1. Bu lông liên kết là gì? Chức năng của bu lông liên kết

Bu lông liên kết 8.8, 10.9 là loại Bu lông cường độ cao được biết đến là một trong những sản phẩm cơ khí, được làm từ thép các bon chất lượng cao hoặc thép hợp kim nên có độ cứng, độ dẻo đảm bảo chịu lực xiết, lực nén cao. Liên kết bu lông được sử dụng để lắp ráp, ghép nối các chi tiết lại thành một khối. Bu lông liên kết thường dạng hình thanh trụ, một đầu có mũ sáu cạnh

Bu lông liên kết 8.8

Bu lông liên kết cấp bền 8.8

Bu lông liên kết được chia thành 2 loại: Bu lông liên kếtBu lông kết cấu:

– Bu lông liên kết 8.8 là loại có chức năng liên kết các chi tiết với nhau nhờ Ecu, trong đó lực chịu tải chính là lực dọc trục, lực cắt không giữ vài trò quyết định. Được sử dụng chủ yếu trong các kết cấu tĩnh và ít chịu tải trọng động, các chi tiết máy cố định.

– Bu lông kết cấu 8.8: được sử dụng trong các chi tiết thường xuyên chịu tải trọng động như kết cấu với khung dầm, các chi tiết máy lớn mà những bộ phận liên kết vừa chịu tải trọng dọc trục vừa chịu cắt.

2. Vật liệu chế tạo Bu lông liên kết cấp bền 8.8, 10.9

Tùy vào mục đích sử dụng, cường độ hay môi trường làm việc mà Bu lông liên kết 8.8, 10.9 được sản xuất bằng những vật liệu như: Đồng, cacbon, thép hợp kim, thép không rỉ (inox).

Trong đó bu lông liên kết thường được sản xuất bằng vật liệu thép hợp kim, thép cacbon hoặc thép không rỉ có cấp bền tương đương hoặc vật liệu có cấp bền thấp hơn rồi sau đó thông qua xử lý nhiệt luyện để đạt cấp bền sản phẩm theo yêu cầu.

3. Bề mặt Bu lông liên kết cấp bền 8.8, 10.9

– Bu lông mộc

– Bu lông nhuộm đen

– Bu lông mạ kẽm điện phân

– Bu lông mạ kẽm nhúng nóng

– Bu lông Inox

4. Tiêu chuẩn chế tạo Bu lông liên kết cấp bền 8.8, 10.9

Bu lông cường độ cao sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).

5. Ứng dụng của Bu lông liên kết cấp bền 8.8, 10.9

Do bu lông liên kết cấp bền 8.8, 10.9 có nhiều công dụng nên sản phẩm luôn có mặt ở tất cả các lĩnh vực: cơ khí, lắp ráp, chế tạo thiết bị công nghiệp, nhà xưởng công nghiệp, các công trình xây dựng dân dụng, công trình giao thông,…

Bu lông liên kết cấp bền 8.8, 10.9

6. Báo giá Bu lông liên kết cấp bền 8.8, 10.9

Do giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông cường liên kết cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông liên kết cấp bền 8.8, 10.9 vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.


Công ty TNHH phát triển thương mại Thọ An

 Website: bulongthanhren.vn bulongcapben.vn

 Điện thoại: 0986 068 715 / 0982 83 1985

 Email: bulongthanhren@gmail.com / bulongcapben@gmail.com


Gia công bản mã

$
0
0

Trong cơ khí, xây dựng, ít nhiều chúng ta thường nghe đến thuật ngữ bản mã, thép bản mã, Cừ sắt (cách gọi theo miền Nam). Vậy bản mã là gì ? ứng dụng ra sao? Được chế tạo như thế nào? Trong bài viết này Thọ An xin mời các bạn cùng tìm hiểu về bản mã và một vài khía cạnh liên quan đến “cuộc sống” của bản mã.

  1. Bản mã là gì ?

Bản mã (GUSSET PLATE), thép bản mã hay cừ sắt là một chi tiết cơ khí, được gia công theo các hình dạng kích thước khác nhau thường là hình chữ nhật, hình thang… với kích thước chiều dày khác nhau thường từ 2-20mm và có thể được tạo các lỗ tròn, lỗ oval để xỏ bu lông khi sử dụng liên kết bu lông.

  1. Ứng dụng của bản mã.

Bản mã được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí để liên kết hệ thống dầm cột, các kết cấu thép (trong nhà thép tiền chế), thi công móng nhà, định hình khung bu lông neo móng hoặc rất nhiều cấu trúc xây dựng khác trong thực tế.

 

HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG BẢN MÃ

Bản mã được sử dụng ở các vị trí khớp nối, điểm uốn cong hoặc mối liên kết rời rạc để hỗ trợ việc chuyển ứng suất giữa các chi tiết tham gia vào kết nối từ đó, giúp tăng cường mối nối và lực bám giữa chúng.

 

Có nhiều phương pháp cố định bản mã, trong đó phổ biến nhất là cố định bằng đinh tán, bulong, hàn hoặc ép.

  1. Thiết kế bản mã.

Bản mã thường có thiết kế khá đơn giản như hình chữ nhật, hình thang, hình tam giác cũng có khi hình tròn, trên bản mã thường được gia công các lỗ tròn, lỗ oval phù hợp với liên kết bu lông, đinh tán.

Nhìn chung, hình dạng, kích thước và độ dày của bản mã sẽ phụ thuộc rất lớn vào thiết kế dầm cột, lực và tải trọng của kết cấu thép sao cho nó có thể chứa được hết các đường hàn liên kết thanh dàn (chiều dài đường hàn, cách bố trí bulong ốc vít) và góc giữ cạnh bản mã với trục thanh không nhỏ hơn 15 độ để đảm bảo sự truyền lực từ thanh vào bản mã.

  1. Các phương pháp gia công bản mã.

Hiện nay với sự phát triển của khoa học công nghệ, việc gia công bản mã trở nên đơn giản hơn với năng suất hơn với độ chính xác rất cao.

Có thể kể tơi 04 phương pháp gia công bản mã phổ biến như sau:

  • Cắt bản mã bằng phương pháp cắt hơi (Oxy – gas)

Đây là phương pháp cắt bản mã đã được sử dụng từ rất lâu, có thể nói đó là phương pháp gia công thép đầu tiên khi ngành thép ra đời. Oxy-Gas có thể cắt được những tấm thép rất dày, điều này phụ thuộc vào người sử dụng điều chỉnh van khí Oxy nhiều hay ít. Tuy nhiên, khi cắt thép tấm bằng phương pháp này thường có một điểm bạn cần chú ý đó là độ vát của vật liệu cắt. Cụ thể, khi cắt với độ dày càng lớn thì độ vát cũng sẽ càng cao

  • Cắt bản mã bằng phương pháp plasma

Với nguyên tắc sử dụng tia Plasma sinh ra từ điện cực của đầu cắt Plasma, sử dụng nhiệt độ của tia Plasma nóng chảy vật liệu cắt và dòng khí thổi vật liệu nóng chảy ra khỏi vật liệu tạo thành đường cắt. Phương pháp này có ưu điểm là tốc độ cắt nhanh do vậy năng suất cao, giá thành rẻ nhưng nhược điểm là độ chính xác đường cắt không cao, vết cắt lớn, cạnh cắt không được sắc nét, thường được sử dụng cắt những bản mã lớn, không yêu cầu độ chính xác và tính thẩm mỹ cao.

  • Cắt bản mã bằng phương pháp laser.

Cắt laser là phương pháp sử dụng chùm tia laser chiếu trực tiếp lên bề mặt chi tiết để truyền nhiệt vào bên trong, gây ra sự chuyển biến pha làm chảy hoặc làm bộc hơi phần chi tiết bị tiếp xúc để tạo ra các khoảng rỗng trên bề mặt chi tiết.

Mặt cắt bằng laser có ưu điểm là cho độ chính xác và tính thẩm mỹ cao, ảm bảo độ chính xác đến 99% không bị cháy biên dạng nên không cần phải xử lý lại như phương pháp Plasma.

  • Cắt bản mã bằng phương pháp cắt tia nước.

Cắt bằng tia nước là quá trình sử dụng áp lực tia nước ở áp xuất cực lớn để cắt và gia công phôi mẫu. Thông số vết cắt rất nhỏ khoảng 1 mm và rất mịn. Đường kính lỗ nhỏ nhất có thể cắt được là 1,5mm. Phương pháp này còn được gọi là gia công bằng thuỷ động lực học.

Do cắt bằng tia nước nên gần như trong quá trình cắt không sản sinh ra nhiệt lượng, làm biến dạng vật liệu cắt. Tuy nhiên chi phí vận hành máy móc và chi phí gia công khá mắc so với các phương pháp khác.

Phương pháp này thường chỉ sử dụng để cắt những chi tiết yêu cầu độ chính xác và thẩm mỹ rất cao nên không thường được sử dụng trong cắt bản mã.

Công ty Thọ An chuyên gia công bản mã với độ dày từ 2mm-20mm với đa dạng các hình dáng kích thước.

>>>Liên hệ theo Hotline: 0986 068 715 / 0982 83 1985 để nhận được báo giá cạnh tranh nhất về  bản mã. Hoặc gửi thông tin vào địa chỉ Email: bulongthanhren@gmail.com

 

 

 

Cung cấp máy hàn đinh chống cắt, máy hàn đinh sàn Deck

$
0
0

Công ty Thọ An chuyên nhập khẩu, phân phối máy hàn đinh, máy hàn đinh chống cắt, máy hàn đinh sàn Deck với chất lượng đảm bảo, bảo hành dài hạn, sản phẩm tinh gọn tiện thi công, năng suất cao giá thành cạnh tranh trên thị trường.

Máy hàn đinh, máy hàn đinh chống cắt, máy hàn đinh sàn Deck

Máy hàn đinh chống cắt 2500A

1. Ứng dụng của máy hàn đinh chống cắt, máy bắn đinh hàn:

Máy hàn đinh hay còn có các tên gọi khác như máy hàn đinh chống cắt, máy bắn đinh hàn,…Là loại máy chuyên dụng để thi công hàn các loại Đinh hàn (Đinh chống cắt) liên kết với các cấu kiện như Sàn Deck, dầm thép,…

Máy hàn đinh chống cắt (máy bắn đinh hàn) được ứng dụng trong nhiều ngành nghề như xây dựng cầu đường, thi công nhà xưởng. Đặc biệt, được dùng rất nhiều trong thi công hệ sàn liên hợp thép – bê tông như trong thi công Sàn Deck, thi công nhà xưởng, nhà văn phòng cao tầng không cốt pha, khi đó tấm tôn đổ sàn (Sàn Deck) được dùng thay thế cho cốt pha. Trong trường hợp này được sử dụng để gắn kết hệ Sàn Deck với hệ dầm chịu lực đồng thời chống trượt giữa khối bê tông với hệ thống Sàn Deck. Nhờ vậy mà hệ khung thép nhà xưởng – tấm Sàn Deck – Bê tông được gắn kết với nhau thành một hệ thống nhất.

Trước đây người Việt Nam biết đến máy hàn đinh từ những công trình lớn của các công ty nước ngoài như Nhật và Hàn Quốc,… nhận thấy sự ưu việt cũng như hữu ích của loại thiết bị này, dần dần sản phẩm này ngày càng được ưu chuộng và thay thế dần cho phương pháp đổ dầm truyền thống.

Liên kết Đinh hàn vào cấu kiện

Hàn đinh vào cấu kiện thép

2. Nguyên lý làm việc của máy hàn đinh chống cắt, máy bắn đinh hàn:

Nguyên lý hoạt động của máy hàn đinh dựa trên phương pháp hồ quang điện, máy sử dụng dòng hồ quang lớn giúp việc hàn trở nên dễ dàng hơn.

Máy hàn phương pháp hồ quang điện

Máy hàn đinh sàn Deck

Máy được điều khiển bằng hệ thống vi xử lý và tự chuẩn đoán, giúp mang lại hiệu suất làm việc cao, giảm thời gian chết, và tốc độ được đưa lên mức cao nhất có thể.

Máy có tính năng báo quá mức nhiệt quy định và thời gian tái sử dụng, do đó đây là loại thiết bị an toàn, thích hợp với mọi thợ hàn, và đặc biệt là dễ dàng cho người mới tham gia ngành hàn, ít kinh nghiệm hàn cũng có thể sử dụng dễ dàng.

3. Cấu tạo của Đinh Hàn (Đinh chống cắt) dùng cho máy hàn:

Đinh hàn hay còn gọi là Đinh chống cắt được cấu tạo bởi 3 bộ phận chính: mũ đinh, thân đinh và hạt hàn. Hạt hàn hay còn gọi là hạt hồ quang hay hạt mồi là một hạt nhỏ được làm từ chất liệu đặc biệt khác với chất liệu cấu tạo nên thân đinh, với mục đích là dễ dàng tan chảy khi bắt đầu kích hàn. Nhờ có cấu tạo đặc biệt này mà việc thi công Đinh hàn trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

>>>Xem thêm bài viết về sản phẩm Đinh Hàn (Đinh chống cắt) dùng cho máy hàn Đinh

Đinh hàn (Đinh chống cắt)

Đinh hàn (Đinh chống cắt) dùng cho máy hàn đinh

Ngoài ra Đinh hàn còn được trang bị một Vòng gốm chụp bên ngoài với mục đích ngăn hồ quang phát tán rộng và bắn ngược lên. Nhờ chi tiết này mà thợ hàn không bị chói mắt, không bị hồ quang bắn ra gây bỏng, vết hàn rất đầy và đẹp mà không cần dùng bất kì một que hàn hay phụ gia hàn nào khác.

4. Báo giá máy hàn đinh chống cắt, báo giá máy hàn đinh sàn Deck:

Giá máy hàn đinh chống cắt (máy hàn đinh sàn Deck) sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm. Quý khách có nhu cầu báo giá máy hàn đinh chống cắt (máy hàn đinh sàn Deck) vui lòng liên hệ với chúng tôi để có báo giá tốt nhất. Hotline: 0986068715

Công ty Thọ An luôn tự hào là nhà cung cấp uy tín sản phẩm Máy hàn đinh chống cắt, máy hàn đinh sàn Deck tại Hà Nội cũng như các tỉnh thành trên cả nước.

Cung cấp Keo Ramset Epcon G5 tại Hà Nội

$
0
0

Công ty Thọ An chuyên cung cấp các loại Keo Ramset Epcon G5 tại Hà Nội cũng như các tỉnh thành trên cả nước. Sản phẩm keo Ramset Epcon G5 đảm bảo chất lượng, nhập khẩu chính hãng và giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường.

1. Keo Ramset là gì?

Keo Ramset Epcon G5 là loại keo Epoxy hai thành phần cường độ cao được sản xuất tại Mỹ, đáp ứng nhu cầu liên kết thép và thanh ren vào bê tông, đá tự nhiên.

Keo Ramset Epcon G5 650ml

Keo ramset Epcon G5 650ml hai thành phần phần

>>>Xem thêm sản phẩm Keo Hitti re100, Keo Hilti re500

>>>Xem thêm sản phẩm Bu lông hóa chất (Thanh ren hóa chất)

Sản phẩm được đóng gói trong hai bình nhựa cứng với dung tích 650ml rất an toàn không bị thủng, rách khi vận chuyển cũng như sử dụng trong công trường.

2. Đặc tính kỹ thuật Keo Ramset Epcon G5 650ml:

– Là loại keo cấy thép hai thành phần được trộn với tỷ lệ 1:1

– Đóng gói trong tuýp nhựa kín màu đen

– Hai thành phần của Epcon G5 được trộn đều khi bơm qua vòi trộn

– Màu của Epcon G5 sau khi trộn đều có dạng màu Xám

– Có thể sử dụng trong điều kiện lỗ khoan khô, ẩm hoặc ngập nước

– Nhiệt độ bảo quản tốt nhất: 5 – 32 độ

– Thời gian sử dụng kể từ ngày sản xuất là: 18 tháng

– Vật liệu nền: bê tông có và không có cốt thép, đá tự nhiên,…

3. Ứng dụng của Keo Ramset Epcon G5 650ml:

– Cấy bu lông chờ để lắp đặt kết cấu thép, máy móc thiết bị,…

– Cải tạo công trình như: bổ sung dầm, cột, mở rộng sàn, ban công,…

– Liên kết thép của đài móng, dầm móng, sàn tầng hầm, dầm tầng hầm vào tường vây barrett trong trường hợp thép chờ bị sai lệch, bị thiếu,…

– Liên kết giữa cốt thép của cấu kiện đã hoàn thiện với cốt thép của cấu kiện mới khi không thể thi công toàn khối

– Xử lý rủi ro trong quá trình thi công như thép gãy, thép để chờ không đúng vị trí hoặc những vị trí không thể đặt thép chờ trước trong quá trình thi công

4. Ưu điểm của Keo Ramset Epcon G5 650ml:

– Được chứng nhận (approved) dùng cho Ti trng đng: Thích hợp neo thép cho Ramp dốc, bãi đậu xe tầng hầm, v.v…

– Được kiểm nghiệm và chứng nhận (approvedchng cháy đến 4 gi (4 hrs. fire-rated) bởi Warrington Fire Research (BS 476), Anh Quốc

– Chứng chỉ kỹ thuật: ICC-ICBO, ASTM C881-99, Warrington Fire Resistance Test (BS 476), Miami Dade County, DOT approval, SETSCO

– Vòi bơm bền và dài hơn (không cần phải nối ống cho lỗ khoan sâu): Tiết kiệm chi phí

– Tiết kiệm được nhiều thời gian thi công và các công việc liên quan không phải chờ đợi

– Đảm bảo tính nguyên vẹn và khả năng chịu tải của bê tông và cốt thép như ban đầu

– Đặt biệt thích hợp và tiện dụng cho các công trình cải tạo, sửa chữa, nối thêm các liên kết, kết cấu mới vào kết cấu cũ mà không ảnh hưởng đến khả năng chịu tải ban đầu của công trình

– Thời gian thao tác cho phép dài hơn: Đặc biệt dễ lắp đặt những bulông/thép neo có đường kính và độ sâu neo lớn

– Chỉ cần 2h (ở nhiệt độ 20°C) để khô cng hoàn toàn: Nhanh hơn nhiều so với các sản phẩm gốc epoxy cùng loại khác

– Dễ lắp đặt hơn đối với những liên kết hơn ở khí hậu nắng nóng

– Không mùi

– Được đóng gói trong tuýp nhựa đôi lớn 650ml: Rất tiết kiệm cho khối lượng công việc lớn

– Dễ dàng mở nắp niêm bằng cách bẻ (đập nhẹ) đầu nhựa, không cần phải cắt

– Nếu sử dụng 1 lần không hết ta có thể đạy lắp và sử dụng cho các lần tiếp theo

5. Hướng dẫn thi công Keo Ramset Epcon G5 650ml:

– Khoan lỗ với  đường kính và độ sâu theo yêu cầu kỹ thuật của từng loại cốt thép cần bổ sung.

– Làm sạch lỗ bằng chổi kim loại và máy thổi hơi hoặc máy nén khí

– Bơm ma tít vào lỗ từ đáy lỗ đến khi ma tít điền đầy khoảng ½ lỗ

– Cắm thanh ren hoặc thép từ ngoài vào trong, vừa cắm vừa xoay tròn để đảm bảo ma tít đầy lỗ và bám kín thân thanh ren hoặc thép

– Chờ ma tít đông cứng theo thời gian đã đuợc khuyến cáo như bẳng bên dưới

Hướng dẫn thi công keo Ramset Epcon G5

Hướng dẫn thi công keo Ramset Epcon G5

Nhiệt độ

vật liệu nền (0C)

Thời gian thao tác (phút) Thời gian đông kết (giờ) Thời gian đủ tải (giờ)
32 8.5 2 24
27 12 2 24
20 15 2 24
16 18 3 24
10 21 6 24

 

– Thời gian thao tác là khoảng thời gian tối đa cho phép cân chỉnh thép hoặc thanh ren đúng vị trí theo yêu cầu

– Thời gian đông kết là khoản thời gian tối thiểu để ma tít đông cứng, thép hoặc thanh ren cần phải được cố định trong thời gian này, sau thời gian này người dùng có thể tiến hành thi công tiếp nhưng mối liên kết chưa đủ tải 100%

– Thời gian đủ tải là sau thời gian này, mối liên kết đã đạt được 100% theo thiết kế.

Bảng định mức thi công Keo Ramset Epcon G5:

Bảng định mức thi công với keo khoan cấy thép Ramset Epcon G5
Đường kính (mm) Φ10 Φ12 Φ14 Φ16 Φ18 Φ20 Φ22 Φ25 Φ28 Φ32
Kích thước lỗ khoan cấy
Đường kính (mm) 14 16 18 20 22 25 28 30 35 40
Chiều sâu lỗ (mm) 100 120 140 160 180 200 220 250 280 320
Định mức thi công trên 1 tuýp Ramset Epcon G5 650 ml
Số lỗ khoan thực hiện 56.4 40.3 30.2 23.5 18.8 12 8.2 7.9 4.4 2.9

6. Báo giá Keo Ramset Epcon G5 650ml:

 

cung cấp bu lông Inox 316 tại Hà Nội

$
0
0
  1. Thành Phần hoá học Bu lông Inox 304, 316, 316L hay bu lông SUS 304, 316, 316L

Mác thép
Carbon
Mangan
Phốt pho
Lưu huỳnh
Silic
Chrome
Niken
Molypden
Các nguyên tố khác
(C)
(Mn)
(P)
(S)
(Si)
(Cr)
(Ni)
(Mo)
SUS 304
0.08max
2
0.045
0.03
1
17
8
19
10
SUS 316
0.08max
2
0.045
0.03
1
16
10
2
18
14
3
SUS 316L
0.03max
2
0.045
0.03
1
16
10
2
18
14
3
          Theo bảng thành phần hoá học trên chúng ta có thể thấy, vật liệu Inox 316, 316L có thành phần  Niken cao hơn hẳn so với vật liệu Inox 304, đặc biệt có chứa thêm thành phần Molyden là yếu tố giúp Inox 316, 316L có khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều so với vật liệu Inox 304, đặc biệt trong môi trường có nồng độ axit cao.
          Bu lông Inox 316, 316L được sử dụng chủ yếu trong môi trường nước biển, môi trường có nồng độ axit cao vì khả năng chống ăn mòn của nó, nơi mà các loại Bu lông vật liệu Inox 201, hay bu lông Inox 304 không thể đáp ứng được và dễ bị ăn mòn.

2. Các loại Bu lông Inox 316, 316L được sử dụng chủ yếu.

2.1 Bu lông lục giác Inox 316, 316L.

 

Bu lông lục giác Inox 316

Bu lông lục giác Inox 316

 

2.2 Bu lông lục giác chìm Inox 316, 316L.

Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 316

Bu lông lục giác chìm đầu trụ inox 316

Bu lông lục giác chìm đầu bằng inox 316

Bu lông lục giác chìm đầu bằng inox 316

Bu lông lục giác chìm đầu cầu inox 316

Bu lông lục giác chìm đầu cầu inox 316

2.3 Bu lông nở Inox 316, 316L.

Bu lông nở INOX 316

                                 Bu lông Nở Inox 316

2.3 Vít Trí Inox 316.

 

Vít trí Inox 316

Vít trí Inox 316

 

Liên hệ theo Hotline: 0982 83 1985 / 0986 068 715 để nhận được báo giá cạnh tranh nhất về sản phẩm Bu lông Inox 316, bu lông Inox 316L. Hoặc gửi thông tin vào địa chỉ Email: bulongthanhren@gmail.com
Ngoài sản phẩm Bu lông móng (Bu lông neo), Công ty TNHH phát triển thương mại Thọ An còn cung cấp các loại Bu lông như:
 Bu lông liên kết cấp bền: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, 12.9
– Bu lông cường độ cao: S10T, F10T
– Bu lông, ốc vít Inox: SUS 201, SUS 304, SUS 316, SUS 410
– Bu lông móng (Bu lông neo)
– Bu lông hóa chấtbu lông nở (Tắc kê)
– Thanh ren, Guzong, vật tư kim khí sử dụng trong thi công cơ điện,…
– Bu lông chữ U (Ubolt)
– Sản xuất Bu lông theo bản vẽ
– Các sản phẩm tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).

Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ theo địa chỉ:
Công ty TNHH phát triển thương mại Thọ An
 Website: bulongthanhren.vn / bulongcapben.vn
 Điện thoại: 0986 068 715 / 0982 83 1985 – Email: bulongthanhren@gmail.com

 

 

The post cung cấp bu lông Inox 316 tại Hà Nội first appeared on Bu lông Thọ An.

Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M2 tại Hà Nôi

$
0
0

1. Tiêu chuẩn bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN 912

d M1,4 M1,6 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10
P 0.3 0.35 0.4 0.45 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5
dk max 2.74 3.14 3.98 4.68 5,68 7.22 8.72 10.22 13.27 16.27
nomal 5,5 7 8,5 10 13 16
min 2.46 2.86 3.62 4.32 5.32 6.78 8.28 9.78 12.73 15.73
k max 1.4 1.6 2 2.5 3 4 5 6 8 10
nomal 3 4 5 6 8 10
min 1.26 1.46 1.86 2.36 2.86 3.82 4.82 5.7 7.64 9.78
s max 1.36 1.56 1.56 2.06 2.58 3.08 4.095 5.14 6.14 8.175
nomal 2,5 3 4 5 6 8
min 1.32 1.52 1.52 2.02 2.52 3.02 4.02 5.02 6.02 8.025
d M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 M33
P 1,75 2 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 3,5
dk max 18.27 21.33 24.33 27.33 30.33 33.39 36.39 40.39 45.39 50.39
nomal 18 21 24 27 30 33 36 40 45 50
min 17.73 20.67 23.67 26.67 29.67 32.61 35.61 39.61 44.61 49.61
k max 12 14 16 18 20 22 24 27 30 33
nomal 12 14 16 18 20 22 24 27 30 33
min 11.57 13.57 15.73 17.57 19.48 21.48 23.48 26.48 29.48 32.38
s max 10.18 12.21 14.21 14.21 17.23 17.23 19.275 19.275 22.28 24.275
nomal 10 12 14 14 17 17 19 19 22 24
min 10.03 12.03 14.03 14.03 17.05 17.05 19.065 19.065 22.07 24.065

2. Báo giá Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M2 tại Hà Nội

Sau đây Công ty Thọ An xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá các sản phẩm bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 đường kính M2

STT Tên sản phẩm ĐVT Số Lượng Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Ghi chú
1 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M2x3 cái 1 456 456 ren suốt
2 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M2x4 cái 1 464 464 ren suốt
3 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M2x5 cái 1 472 472 ren suốt
4 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M2x6 cái 1 480 480 ren suốt
5 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M2x8 cái 1 496 496 ren suốt
6 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M2x10 cái 1 512 512 ren suốt
7 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M2x12 cái 1 544 544 ren suốt
8 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M2x16 cái 1 688 688 ren suốt
9 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M2x20 cái 1 976 976 ren suốt
10 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M2x25 cái 1 1536 1536 ren suốt
11 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M2x30 cái 1 2010 2010 ren suốt

Ngoài ra Công ty Thọ An còn cung cấp các sản phẩm bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 201, Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304, Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 316, 316L, Bu lông lục giác chìm đầu trụ đen 12.9 đường kính từ M1,4 đến M72 chiều dài từ 2mm đến 300mm.

»»» xem thêm Bu lông lục giác chìm đầu trụ đen 12.9; 

Để có được báo giá tốt nhất và chính xác nhất. Xin mời quý khách hàng liên hệ tới công ty chúng tôi để được tư vấn miễn phí:

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN

VPGD tại Hà Nội: 20/150/1277 Giải Phóng, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội

Hotline 24/7: 0982.83.1985 – 0964.788.985

 

The post Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M2 tại Hà Nôi first appeared on Bu lông Thọ An.

Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3 tại Hà Nội

$
0
0

1. Tiêu chuẩn Bu lông lục giác chìm đầu trụ.

Tieu chuan DIN 912

d M1,4 M1,6 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12
P 0.3 0.35 0.4 0.45 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75
dk max 2.74 3.14 3.98 4.68 5,68 7.22 8.72 10.22 13.3 16.27 18.27
nomal 5,5 7 8,5 10 13 16 18
min 2.46 2.86 3.62 4.32 5.32 6.78 8.28 9.78 12.7 15.73 17.73
k max 1.4 1.6 2 2.5 3 4 5 6 8 10 12
nomal 3 4 5 6 8 10 12
min 1.26 1.46 1.86 2.36 2.86 3.82 4.82 5.7 7.64 9.78 11.57
s max 1.36 1.56 1.56 2.06 2.58 3.08 4.095 5.14 6.14 8.175 10.18
nomal 2,5 3 4 5 6 8 10
min 1.32 1.52 1.52 2.02 2.52 3.02 4.02 5.02 6.02 8.025 10.03

 

d M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 M33
P 1,75 2 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 3,5
dk max 18.3 21.3 24.3 27.3 30.33 33.39 36.39 40.39 45.4 50.39
nomal 18 21 24 27 30 33 36 40 45 50
min 17.7 20.7 23.7 26.7 29.67 32.61 35.61 39.61 44.6 49.61
k max 12 14 16 18 20 22 24 27 30 33
nomal 12 14 16 18 20 22 24 27 30 33
min 11.6 13.6 15.7 17.6 19.48 21.48 23.48 26.48 29.5 32.38
s max 10.2 12.2 14.2 14.2 17.23 17.23 19.28 19.28 22.3 24.28
nomal 10 12 14 14 17 17 19 19 22 24
min 10 12 14 14 17.05 17.05 19.07 19.07 22.1 24.07

2. Báo giá Bu lông lục giác chìm Inox 304 tại Hà Nội

Công ty Thọ An trân trọng gửi tới  quý khách hàng bảng giá mới nhất Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 tại Hà Nội

STT Tên sản phẩm ĐVT Số Lượng Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Ghi chú
1 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x3 cái 1 958 958 ren suốt
2 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x4 cái 1 488 488 ren suốt
3 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x5 cái 1 382 382 ren suốt
4 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x6 cái 1 330 330 ren suốt
5 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x8 cái 1 368 368 ren suốt
6 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x10 cái 1 410 410 ren suốt
7 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x12 cái 1 419 419 ren suốt
8 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x16 cái 1 526 526 ren suốt
9 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x20 cái 1 618 618 ren suốt
10 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x25 cái 1 677 677 ren suốt
11 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x30 cái 1 845 845 ren suốt
12 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x35 cái 1 1589 1589 ren suốt
13 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x40 cái 1 1646 1646 ren suốt
14 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x45 cái 1 2118 2118 ren suốt
15 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x50 cái 1 1854 1854 ren suốt
16 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x60 cái 1 2720 2720 ren suốt
17 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x80 cái 1 6400 6400 ren suốt
18 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3x100 cái 1 10160 10160 ren suốt

Ngoài ra Công ty Thọ An còn cung cấp các sản phẩm bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 201, Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304, Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 316, 316L, Bu lông lục giác chìm đầu trụ đen 12.9 đường kính từ M1,4 đến M72 chiều dài từ 2mm đến 300mm.

»»» xem thêm Bu lông lục giác chìm đầu trụ đen 12.9;

Bu lông lục giác chìm đầu bằng;

Bu lông lục giác chìm đầu cầu, đầu mo;

Vít trí Inox, Vít trí đen;

Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 201

Để có được báo giá tốt nhất và chính xác nhất. Xin mời quý khách hàng liên hệ tới công ty chúng tôi để được tư vấn miễn phí:

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN

VPGD tại Hà Nội: 20/150/1277 Giải Phóng, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội

Hotline 24/7: 0982.83.1985 – 0964.788.985

The post Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M3 tại Hà Nội first appeared on Bu lông Thọ An.

Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4 tại Hà Nội

$
0
0

1. Tiêu chuẩn Bu lông lục giác chìm đầu trụ.

Tieu chuan DIN 912

d M1,4 M1,6 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12
P 0.3 0.35 0.4 0.45 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75
dk max 2.74 3.14 3.98 4.68 5,68 7.22 8.72 10.22 13.3 16.27 18.27
nomal 5,5 7 8,5 10 13 16 18
min 2.46 2.86 3.62 4.32 5.32 6.78 8.28 9.78 12.7 15.73 17.73
k max 1.4 1.6 2 2.5 3 4 5 6 8 10 12
nomal 3 4 5 6 8 10 12
min 1.26 1.46 1.86 2.36 2.86 3.82 4.82 5.7 7.64 9.78 11.57
s max 1.36 1.56 1.56 2.06 2.58 3.08 4.095 5.14 6.14 8.175 10.18
nomal 2,5 3 4 5 6 8 10
min 1.32 1.52 1.52 2.02 2.52 3.02 4.02 5.02 6.02 8.025 10.03

 

d M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 M33
P 1,75 2 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 3,5
dk max 18.3 21.3 24.3 27.3 30.33 33.39 36.39 40.39 45.4 50.39
nomal 18 21 24 27 30 33 36 40 45 50
min 17.7 20.7 23.7 26.7 29.67 32.61 35.61 39.61 44.6 49.61
k max 12 14 16 18 20 22 24 27 30 33
nomal 12 14 16 18 20 22 24 27 30 33
min 11.6 13.6 15.7 17.6 19.48 21.48 23.48 26.48 29.5 32.38
s max 10.2 12.2 14.2 14.2 17.23 17.23 19.28 19.28 22.3 24.28
nomal 10 12 14 14 17 17 19 19 22 24
min 10 12 14 14 17.05 17.05 19.07 19.07 22.1 24.07

2. Báo giá Bu lông lục giác chìm Inox 304 tại Hà Nội

Công ty Thọ An trân trọng gửi tới  quý khách hàng bảng giá mới nhất Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 tại Hà Nội

Stt Tên sản phẩm ĐVT Số Lượng Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Ghi chú
1 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x4 cái 1 711 711 ren suốt
2 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x5 cái 1 395 395 ren suốt
3 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x6 cái 1 292 292 ren suốt
4 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x8 cái 1 312 312 ren suốt
5 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x10 cái 1 342 342 ren suốt
6 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x12 cái 1 368 368 ren suốt
7 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x16 cái 1 423 423 ren suốt
8 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x20 cái 1 492 492 ren suốt
9 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x25 cái 1 538 538 ren suốt
10 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x30 cái 1 614 614 ren suốt
11 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x35 cái 1 993 993 ren suốt
12 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x40 cái 1 826 826 ren suốt
13 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x45 cái 1 1573 1573 ren suốt
14 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x50 cái 1 931 931 ren suốt
15 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x55 cái 1 1969 1969 ren suốt
16 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x60 cái 1 1200 1200 ren suốt
17 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x65 cái 1 2482 2482 ren suốt
18 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x70 cái 1 3309 3309 ren suốt
19 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x75 cái 1 4136 4136 ren suốt
20 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x80 cái 1 2962 2962 ren suốt
21 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x90 cái 1 4963 4963 ren suốt
22 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4x100 cái 1 5698 5698 ren suốt

Ngoài ra Công ty Thọ An còn cung cấp các sản phẩm bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 201, Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304, Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 316, 316L, Bu lông lục giác chìm đầu trụ đen 12.9 đường kính từ M1,4 đến M72 chiều dài từ 2mm đến 300mm.

»»» xem thêm Bu lông lục giác chìm đầu trụ đen 12.9;

Bu lông lục giác chìm đầu bằng;

Bu lông lục giác chìm đầu cầu, đầu mo;

Vít trí Inox, Vít trí đen;

Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 201

Để có được báo giá tốt nhất và chính xác nhất. Xin mời quý khách hàng liên hệ tới công ty chúng tôi để được tư vấn miễn phí:

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN

VPGD tại Hà Nội: 20/150/1277 Giải Phóng, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội

Hotline 24/7: 0982.83.1985 – 0964.788.985

The post Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M4 tại Hà Nội first appeared on Bu lông Thọ An.

Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5 tại Hà Nội

$
0
0

1. Tiêu chuẩn Bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN912

Tieu chuan DIN 912

d M1,4 M1,6 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12
P 0.3 0.35 0.4 0.45 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75
dk max 2.74 3.14 3.98 4.68 5,68 7.22 8.72 10.22 13.3 16.27 18.27
nomal 5,5 7 8,5 10 13 16 18
min 2.46 2.86 3.62 4.32 5.32 6.78 8.28 9.78 12.7 15.73 17.73
k max 1.4 1.6 2 2.5 3 4 5 6 8 10 12
nomal 3 4 5 6 8 10 12
min 1.26 1.46 1.86 2.36 2.86 3.82 4.82 5.7 7.64 9.78 11.57
s max 1.36 1.56 1.56 2.06 2.58 3.08 4.095 5.14 6.14 8.175 10.18
nomal 2,5 3 4 5 6 8 10
min 1.32 1.52 1.52 2.02 2.52 3.02 4.02 5.02 6.02 8.025 10.03

 

d M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 M33
P 1,75 2 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 3,5
dk max 18.3 21.3 24.3 27.3 30.33 33.39 36.39 40.39 45.4 50.39
nomal 18 21 24 27 30 33 36 40 45 50
min 17.7 20.7 23.7 26.7 29.67 32.61 35.61 39.61 44.6 49.61
k max 12 14 16 18 20 22 24 27 30 33
nomal 12 14 16 18 20 22 24 27 30 33
min 11.6 13.6 15.7 17.6 19.48 21.48 23.48 26.48 29.5 32.38
s max 10.2 12.2 14.2 14.2 17.23 17.23 19.28 19.28 22.3 24.28
nomal 10 12 14 14 17 17 19 19 22 24
min 10 12 14 14 17.05 17.05 19.07 19.07 22.1 24.07

2. Báo giá Bu lông lục giác chìm Inox 304 tại Hà Nội

Công ty Thọ An trân trọng gửi tới  quý khách hàng bảng giá mới nhất Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 tại Hà Nội

Stt Tên sản phẩm ĐVT Số Lượng Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Ghi chú
1 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x5 cái 1          1,692                1,692 ren suốt
2 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x6 cái 1             683                   683 ren suốt
3 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x8 cái 1             690                   690 ren suốt
4 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x10 cái 1             698                   698 ren suốt
5 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x12 cái 1             735                   735 ren suốt
6 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x16 cái 1             836                   836 ren suốt
7 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x20 cái 1             965                   965 ren suốt
8 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x25 cái 1          1,092                1,092 ren suốt
9 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x30 cái 1          1,335                1,335 ren suốt
10 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x35 cái 1          1,479                1,479 ren suốt
11 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x40 cái 1          1,485                1,485 ren suốt
12 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x45 cái 1          1,959                1,959 ren suốt
13 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x50 cái 1          1,794                1,794 ren suốt
14 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x55 cái 1          2,298                2,298 ren suốt
15 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x60 cái 1          2,400                2,400 ren suốt
16 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x65 cái 1          2,622                2,622 ren suốt
17 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x70 cái 1          4,343                4,343 ren suốt
18 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x75 cái 1          6,825                6,825 ren suốt
19 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x80 cái 1          4,443                4,443 ren suốt
20 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x90 cái 1          8,066                8,066 ren suốt
21 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x100 cái 1          9,525                9,525 ren suốt
21 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x120 cái 1         20,730              20,730 ren suốt
22 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5x150 cái 1         34,545              34,545 ren suốt

Ngoài ra Công ty Thọ An còn cung cấp các sản phẩm bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 201, Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304, Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 316, 316L, Bu lông lục giác chìm đầu trụ đen 12.9 đường kính từ M1,4 đến M72 chiều dài từ 2mm đến 300mm.

»»» xem thêm Bu lông lục giác chìm đầu trụ đen 12.9;

Bu lông lục giác chìm đầu bằng;

Bu lông lục giác chìm đầu cầu, đầu mo;

Vít trí Inox, Vít trí đen;

Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 201

Để có được báo giá tốt nhất và chính xác nhất. Xin mời quý khách hàng liên hệ tới công ty chúng tôi để được tư vấn miễn phí:

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN

VPGD tại Hà Nội: 20/150/1277 Giải Phóng, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội

Hotline 24/7: 0982.83.1985 – 0964.788.985

The post Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M5 tại Hà Nội first appeared on Bu lông Thọ An.

Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6 tại Hà Nội

$
0
0

1. Tiêu chuẩn Bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN912

Tieu chuan DIN 912

d M1,4 M1,6 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12
P 0.3 0.35 0.4 0.45 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75
dk max 2.74 3.14 3.98 4.68 5,68 7.22 8.72 10.22 13.3 16.27 18.27
nomal 5,5 7 8,5 10 13 16 18
min 2.46 2.86 3.62 4.32 5.32 6.78 8.28 9.78 12.7 15.73 17.73
k max 1.4 1.6 2 2.5 3 4 5 6 8 10 12
nomal 3 4 5 6 8 10 12
min 1.26 1.46 1.86 2.36 2.86 3.82 4.82 5.7 7.64 9.78 11.57
s max 1.36 1.56 1.56 2.06 2.58 3.08 4.095 5.14 6.14 8.175 10.18
nomal 2,5 3 4 5 6 8 10
min 1.32 1.52 1.52 2.02 2.52 3.02 4.02 5.02 6.02 8.025 10.03

 

d M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 M33
P 1,75 2 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 3,5
dk max 18.3 21.3 24.3 27.3 30.33 33.39 36.39 40.39 45.4 50.39
nomal 18 21 24 27 30 33 36 40 45 50
min 17.7 20.7 23.7 26.7 29.67 32.61 35.61 39.61 44.6 49.61
k max 12 14 16 18 20 22 24 27 30 33
nomal 12 14 16 18 20 22 24 27 30 33
min 11.6 13.6 15.7 17.6 19.48 21.48 23.48 26.48 29.5 32.38
s max 10.2 12.2 14.2 14.2 17.23 17.23 19.28 19.28 22.3 24.28
nomal 10 12 14 14 17 17 19 19 22 24
min 10 12 14 14 17.05 17.05 19.07 19.07 22.1 24.07

2. Báo giá Bu lông lục giác chìm Inox 304 tại Hà Nội

Công ty Thọ An trân trọng gửi tới  quý khách hàng bảng giá mới nhất Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 tại Hà Nội

Stt Tên sản phẩm ĐVT Số Lượng Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Ghi chú
1 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x8 cái 1             939                  939 ren suốt
2 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x10 cái 1             947                  947 ren suốt
3 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x12 cái 1          1,017               1,017 ren suốt
4 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x16 cái 1          1,136               1,136 ren suốt
5 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x20 cái 1          1,290               1,290 ren suốt
6 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x25 cái 1          1,488               1,488 ren suốt
7 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x30 cái 1          1,674               1,674 ren suốt
8 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x35 cái 1          2,136               2,136 ren suốt
9 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x40 cái 1          2,250               2,250 ren suốt
10 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x45 cái 1          2,519               2,519 ren suốt
11 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x50 cái 1          2,550               2,550 ren suốt
12 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x55 cái 1          3,198               3,198 ren suốt
13 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x60 cái 1          2,789               2,789 ren suốt
14 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x65 cái 1          3,633               3,633 ren suốt
15 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x70 cái 1          4,616               4,616 ren suốt
16 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x75 cái 1          5,709               5,709 ren suốt
17 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x80 cái 1          3,639               3,639 ren suốt
18 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x100 cái 1          5,508               5,508 ren suốt
19 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x120 cái 1          9,101               9,101 ren suốt
20 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x150 cái 1         11,235             11,235 ren suốt
21 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6x200 cái 1         70,800             70,800 ren suốt

Ngoài ra Công ty Thọ An còn cung cấp các sản phẩm bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 201, Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304, Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 316, 316L, Bu lông lục giác chìm đầu trụ đen 12.9 đường kính từ M1,4 đến M72 chiều dài từ 2mm đến 300mm.

»»» xem thêm Bu lông lục giác chìm đầu trụ đen 12.9;

Bu lông lục giác chìm đầu bằng;

Bu lông lục giác chìm đầu cầu, đầu mo;

Vít trí Inox, Vít trí đen;

Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 201

Để có được báo giá tốt nhất và chính xác nhất. Xin mời quý khách hàng liên hệ tới công ty chúng tôi để được tư vấn miễn phí:

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN

VPGD tại Hà Nội: 20/150/1277 Giải Phóng, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội

Hotline 24/7: 0982.83.1985 – 0964.788.985

The post Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M6 tại Hà Nội first appeared on Bu lông Thọ An.

Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8 tại Hà Nội

$
0
0

1. Tiêu chuẩn Bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN912

Tieu chuan DIN 912

d M1,4 M1,6 M2 M2,5 M3 M4 M5 M6 M8 M10 M12
P 0.3 0.35 0.4 0.45 0,5 0,7 0,8 1 1,25 1,5 1,75
dk max 2.74 3.14 3.98 4.68 5,68 7.22 8.72 10.22 13.3 16.27 18.27
nomal 5,5 7 8,5 10 13 16 18
min 2.46 2.86 3.62 4.32 5.32 6.78 8.28 9.78 12.7 15.73 17.73
k max 1.4 1.6 2 2.5 3 4 5 6 8 10 12
nomal 3 4 5 6 8 10 12
min 1.26 1.46 1.86 2.36 2.86 3.82 4.82 5.7 7.64 9.78 11.57
s max 1.36 1.56 1.56 2.06 2.58 3.08 4.095 5.14 6.14 8.175 10.18
nomal 2,5 3 4 5 6 8 10
min 1.32 1.52 1.52 2.02 2.52 3.02 4.02 5.02 6.02 8.025 10.03

 

d M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 M33
P 1,75 2 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 3,5
dk max 18.3 21.3 24.3 27.3 30.33 33.39 36.39 40.39 45.4 50.39
nomal 18 21 24 27 30 33 36 40 45 50
min 17.7 20.7 23.7 26.7 29.67 32.61 35.61 39.61 44.6 49.61
k max 12 14 16 18 20 22 24 27 30 33
nomal 12 14 16 18 20 22 24 27 30 33
min 11.6 13.6 15.7 17.6 19.48 21.48 23.48 26.48 29.5 32.38
s max 10.2 12.2 14.2 14.2 17.23 17.23 19.28 19.28 22.3 24.28
nomal 10 12 14 14 17 17 19 19 22 24
min 10 12 14 14 17.05 17.05 19.07 19.07 22.1 24.07

2. Báo giá Bu lông lục giác chìm Inox 304 tại Hà Nội

Công ty Thọ An trân trọng gửi tới  quý khách hàng bảng giá mới nhất Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 tại Hà Nội

STT Tên sản phẩm ĐVT Số Lượng Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Ghi chú
1 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x10 cái 1          2,340               2,340 ren suốt
2 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x12 cái 1          2,400               2,400 ren suốt
3 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x16 cái 1          2,475               2,475 ren suốt
4 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x18 cái 1          3,426               3,426 ren suốt
5 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x20 cái 1          2,513               2,513 ren suốt
6 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x25 cái 1          2,901               2,901 ren suốt
7 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x30 cái 1          3,105               3,105 ren suốt
8 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x35 cái 1          3,422               3,422 ren suốt
9 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x40 cái 1          3,738               3,738 ren suốt
10 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x45 cái 1          4,245               4,245 ren suốt
11 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x50 cái 1          4,245               4,245 ren suốt
12 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x60 cái 1          5,337               5,337 ren suốt
13 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x70 cái 1          5,700               5,700 ren suốt
14 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x80 cái 1          6,300               6,300 ren suốt
15 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x100 cái 1          8,250               8,250 ren suốt
16 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x120 cái 1         10,991             10,991 ren suốt
17 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x150 cái 1         14,735             14,735 ren suốt
18 Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8x200 cái 1         99,000             99,000 ren suốt

Ngoài ra Công ty Thọ An còn cung cấp các sản phẩm bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 201, Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304, Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 316, 316L, Bu lông lục giác chìm đầu trụ đen 12.9 đường kính từ M1,4 đến M72 chiều dài từ 2mm đến 300mm.

»»» xem thêm Bu lông lục giác chìm đầu trụ đen 12.9;

Bu lông lục giác chìm đầu bằng;

Bu lông lục giác chìm đầu cầu, đầu mo;

Vít trí Inox, Vít trí đen;

Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 201

Để có được báo giá tốt nhất và chính xác nhất. Xin mời quý khách hàng liên hệ tới công ty chúng tôi để được tư vấn miễn phí:

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI THỌ AN

VPGD tại Hà Nội: 20/150/1277 Giải Phóng, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội

Hotline 24/7: 0982.83.1985 – 0964.788.985

The post Báo giá bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 304 M8 tại Hà Nội first appeared on Bu lông Thọ An.

Cung cấp Bu lông mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân tại Hà Nội

$
0
0

1. Bu lông mạ kẽm nhúng nóng là gì?

Bu lông mạ kẽm nhúng nóng là bu lông được phủ một lớp kẽm lên bề mặt bu lông. Lớp kẽm này được tạo thành trong quá trình nhúng bu lông vào bể chứa kẽm nóng chảy. Đây là phương pháp tạo bề mặt chống gỉ cho bu lông phổ biến và tốt nhất hiện nay. Trong quá trình mạ kẽm nhúng nóng, bu lông được nấu thành hợp kim với chất nền. Vì thế lớp mạ kẽm sẽ không bị bong tróc ra như khi dùng sơn.

Bu lông mạ kẽm nhúng nóng

Bu lông mạ kẽm nhúng nóng

Tại Việt Nam, năm 1989, công nghệ mạ kẽm nhúng nóng mới được bắt đầu nghiên cứu đưa vào sản xuất và được thúc đẩy mạnh mẽ khi triển khai xây dựng đường dây tải điện 500kV Bắc Nam phục cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Vật liệu tương ứng và công nghệ nhúng kẽm đã được áp dụng đúng lúc, đáp ứng được các yêu cầu chống ăn mòn, nâng cao chất lượng và tuổi thọ cũng như độ an toàn của các bu lông cũng như công trình kết cấu thép.

Đối tượng áp dụng chủ yếu là các công trình có kết cấu thép lớn như: dàn khoan dầu khí, dầm cầu, dầm nhà thép, kết cấu cột thép cao, hệ thống cửa đập thuỷ điện, cửa van cống, vỏ tàu, nhà thép…

2. Thông số Bu lông mạ kẽm nhúng nóng:

– Kích thước:

Có đường kính: Từ M8 đến M72

Bước ren: 01 – 06

Chiều dài: Theo yêu cầu

– Vật liệu chế tạo: Thép

– Bề mặt: mạ kẽm nhúng nóng

– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….

– Cấp bền 4.6, 5.6, 6.6, 8.8,…

3. Phân loại Bu lông mạ kẽm nhúng nóng:

3.1 Bu lông liêt kết mạ kẽm nhúng nóng:

Bu lông mạ kẽm nhúng nóng

– Cấp bền của bu lông liên kết: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8,…

– Ứng dụng: Bu lông liên kết được ứng dụng cho các hạng mục lắp đặt ngoài trời như: kết cấu thép nhà xưởng, dầm cầu, lắp đặt van đường ống,…

3.2 Bu lông neo móng mạ kẽm nhúng nóng:

Bu lông neo móng mạ kẽm nhúng nóng

Bu lông neo móng được mạ kẽm nhúng nóng đầu ren

– Tùy theo yêu cầu sử dụng, bu lông neo móng sẽ được mạ kẽm nhúng nóng đầu ren hoặc mạ kẽm nhúng nóng toàn thân

– Cấp bền của bu lông liên kết: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8,…

– Ứng dụng: Bu lông liên kết được ứng dụng cho các hạng mục lắp đặt ngoài trời như: kết cấu thép nhà xưởng, dầm cầu, lắp đặt van đường ống,…

4. Vì sao nên chọn Bu lông mạ kẽm nhúng nóng?

Với những ưu điểm nổi bật về lớp phủ bề mặt bảo vệ, mạ nhúng nóng đang cho thấy những giá trị hữu dụng. Công nghệ nhúng kẽm nóng chảy đảm bảo chất lượng kết cấu các công trình liên kết bu lông thép xây dựng trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

– Tạo lớp bảo vệ các kết cấu kim loại trong các môi trường không khí, biển, khí công nghiệp…
– Phục hồi các chi tiết bị mài mòn: làm mới bề mặt sản phẩm khi bị tác động của các yếu tố môi trường.
– Tạo lớp bền chống mài mòn trên các chi tiết mới.
– Tạo lớp trang trí trên lớp nhựa, gỗ…
– Phổ biến nhất vẫn là tạo lớp kẽm, nhôm chống ăn mòn trong các điều kiện khác nhau

Đồng thời, mạ kẽm nhúng nóng đem đến cho sản phẩm những tính chất ưu việt mà không 1 loại bảo vệ bề mặt nào có thể so sánh được:

– Với hầu hết các loại thép trên thị trường, mạ kẽm đem đến giá trị kinh tế về mặt lâu dài. Trong 1 số trường hợp, chi phí mạ kẽm ban đầu cũng là ít nhất.
– Lớp kẽm phủ bề mặt trở thành 1 phần của lớp thép mà nó bảo vệ.
– Sản phẩm bu lông mạ kẽm có độ bền vượt trội, chống loại các va chạm trong quá trình vận chuyển và sử dụng (nhờ khả năng tự lành vết thương của kim loại kẽm).
– Với nguyên lý bảo vệ ăn mòn điện (cathodic protection), mạ kẽm đảm bảo rằng những khu vực tiếp xúc với môi trường ăn mòn sẽ được bảo vệ bởi lớp kẽm phủ xung quanh.
– Mạ kẽm đạt tiêu chuẩn độ dày lớp phủ tối thiểu.
– Thép hoặc bu lông được nhúng hoàn toàn trong bể kẽm nóng chảy, do đó mặt trong và mặt ngoài của sản phẩm có thể được phủ kẽm cùng 1 lúc.
– Mạ kẽm có thể được áp dụng cho rất nhiều mặt hàng khác nhau, từ những con bu lông ốc vít đến những kết cấu to lớn như ống, dầm chữ I…
– Các tính chất cơ học của thép không bị ảnh hưởng bởi mạ kẽm.
– Mạ kẽm khi kết hợp với 1 lớp sơn sẽ tạo nên 1 hiệu quả kinh tế vượt bật cho vấn đề bảo vệ thép trong môi trường ăn mòn cao. Sự kết hợp này mang đến kết quả cao hơn khi chúng được sử dụng đơn lẻ.

5. Báo giá Bu lông mạ kẽm nhúng nóng:

Do giá sắt thép biến động rất nhiều, vậy nên giá sản phẩm Bu lông mạ kẽm nhúng nóng cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông mạ kẽm nhúng nóng vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất.

Liên hệ theo Hotline: 0982 83 1985 / 0964 788 985 để nhận được báo giá cạnh tranh nhất về sản phẩm Bu lông Inox 316, bu lông Inox 316L. Hoặc gửi thông tin vào địa chỉ Email: bulongthanhren@gmail.com
Ngoài sản phẩm Bu lông móng (Bu lông neo), Công ty TNHH phát triển thương mại Thọ An còn cung cấp các loại Bu lông như:
 Bu lông liên kết cấp bền: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, 12.9
– Bu lông cường độ cao: S10T, F10T
– Bu lông, ốc vít Inox: SUS 201, SUS 304, SUS 316, SUS 410
– Bu lông móng (Bu lông neo)
– Bu lông hóa chấtbu lông nở (Tắc kê)
– Thanh ren, Guzong, vật tư kim khí sử dụng trong thi công cơ điện,…
– Bu lông chữ U (Ubolt)
– Sản xuất Bu lông theo bản vẽ
– Các sản phẩm tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).

Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ theo địa chỉ:
Công ty TNHH phát triển thương mại Thọ An
 Website: bulongthanhren.vn / bulongcapben.vn
 Điện thoại: 0964 788 985 / 0982 83 1985 – Email: bulongthanhren@gmail.com
The post Cung cấp Bu lông mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân tại Hà Nội first appeared on Bu lông Thọ An.

Cung cấp Bu lông Inox M10 tại Hà Nội

$
0
0

Mô tả Bu lông inox M10

Bu lông inox M10 được sản xuất từ mác thép không gỉ SUS 201, SUS 304, SUS 316. Bulong inox M10 được sử dụng rất nhiều trong việc lắp ghép các bộ phận cơ khí, chế tạo máy, lắp ráp thiết bị công nghiệp, các liên kết ở trong nhà như kệ tủ, bàn ăn, nội thất,…

Cấu tạo của bu lông M10 inox

Cấu tạo của một bu lông M10 bao gồm 2 phần:

– Phần đầu: Có hình dáng là lục giác 6 cạnh đều

– Phần thân: Có hình trụ và được tiện ren theo tiêu chuẩn hệ ren mét. Ren được tiện có thể là ren lửng hoặc ren suốt theo tiêu chuẩn DIN. Đường kính ngoài ren là M10, chiều dài thân bulong từ 20mm – 200mm

Bảng thông số kỹ thuật của bulong inox M10

Bảng thông số bulong inox M10
Ký hiệu, chủng loại Vật liệu
Bulong inox M10x16 inox 304
Bulong inox M10x20 inox 304
Bulong inox M10x25 inox 304
Bulong inox M10x30 inox 304
Bulong inox M10x35 inox 304
Bulong inox M10x40 inox 304
Bulong inox M10x45 inox 304
Bulong inox M10x50 inox 304
Bulong inox M10x60 inox 304
Bulong inox M10x70 inox 304
Bulong inox M10x80 inox 304
Bulong inox M10x90 inox 304
Bulong inox M10x100 inox 304
Bulong inox M10x110 inox 304
Bulong inox M10x120 inox 304
Bulong inox M10x130 inox 304
Bulong inox M10x140 inox 304
Bulong inox M10x150 inox 304
Bulong inox M10x160 inox 304
Bulong inox M10x170 inox 304
Bulong inox M10x180 inox 304
Bulong inox M10x190 inox 304
Bulong inox M10x200 inox 304

 

Bảng thành phần hóa học của bu lông inox M10

Type AISI C Max

%

Mn Max % P Max  % S Max  % Si Max

%

Cr  % Ni % Mo %
201 0.15 5.50-7.50 0.06 0.03 1 16.000-18.00 0.5
304 0.08 2 0.045 0.03 1 18.00-20.00 8.0-10.50
316 0.06 2 0.045 0.03 1 16.00-18.00 10.00-14.00 2.00-3.00

 

»»» xem thêm Bu lông lục giác chìm đầu trụ đen 12.9;

Bu lông lục giác chìm đầu bằng;

Bu lông lục giác chìm đầu cầu, đầu mo;

Vít trí Inox, Vít trí đen;

Bu lông lục giác chìm đầu trụ Inox 201

Bu lông inox 201

Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua bu lông vui lòng liên hệ theo địa chỉ:
Công ty TNHH phát triển thương mại Thọ An
 Website: bulongthanhren.vn / bulongthoan.com.vn
 Điện thoại: 0964 788 985 / 0982 83 1985 – Email: bulongthanhren@gmail.com
The post Cung cấp Bu lông Inox M10 tại Hà Nội first appeared on Bu lông Thọ An.
Viewing all 117 articles
Browse latest View live