Hình dáng của bu lông neo móng JA:
Bảng tiêu chuẩn sản xuất bu lông neo móng kiểu JA
Mỗi loại bu lông neo móng có tiêu chuẩn sản xuất chuẩn riêng. Dưới đây là bảng tiêu chuẩn cho sản xuất bu lông neo móng JA.
Đường kính | d | b | h | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | ±5 | 50 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 70 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 85 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 90 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 100 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 110 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 125 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 150 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 160 | ±5 |
Sản xuất trên dây chuyền và công nghệ hiện đại, bu lông neo móng JA của Thọ An luôn đạt tiêu chuẩn chất lượng. Vui lòng liên hệ với Thọ An qua hotline: 0986 068 715 – 0964 788 985 để được tư vấn.